Bản dịch của từ Lurking trong tiếng Việt

Lurking

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lurking (Verb)

lˈɝkɪŋ
lˈɝkɪŋ
01

Vẫn ẩn nấp để phục kích ai đó hoặc cái gì đó.

Remaining hidden so as to wait in ambush for someone or something.

Ví dụ

He was lurking outside the building, waiting to surprise his friend.

Anh ta âm thầm ở ngoài tòa nhà, đợi để làm bất ngờ cho bạn.

She wasn't lurking around the corner to scare her classmates.

Cô ấy không âm thầm ở góc đường để làm kinh hãi bạn cùng lớp.

Were they lurking near the entrance to catch the teacher off guard?

Họ có âm thầm ở gần lối vào để bắt gặp giáo viên bất ngờ không?

Dạng động từ của Lurking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lurk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lurked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lurked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lurks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lurking

Lurking (Adjective)

ˈlɚ.kɪŋ
ˈlɚ.kɪŋ
01

Tồn tại ở dạng bị che giấu hoặc không được thể hiện.

Existing in a concealed or unexpressed form.

Ví dụ

The issue of cyberbullying is lurking in many social media platforms.

Vấn đề về cyberbullying đang ẩn nấp trong nhiều nền tảng truyền thông xã hội.

There should be zero tolerance for lurking dangers in online interactions.

Nên có sự không khoan nhượng cho những nguy cơ ẩn nấp trong tương tác trực tuyến.

Are you aware of the lurking risks associated with sharing personal information?

Bạn có nhận thức về những rủi ro ẩn nấp liên quan đến việc chia sẻ thông tin cá nhân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lurking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lurking

Không có idiom phù hợp