Bản dịch của từ Ambush trong tiếng Việt

Ambush

Noun [U/C] Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ambush (Noun)

ˈæmbʊʃ
ˈæmbʊʃ
01

Hành động phục kích ai đó.

The act of ambushing someone

Ví dụ

The ambush at the park surprised everyone during the community event.

Cuộc phục kích tại công viên đã làm mọi người ngạc nhiên trong sự kiện cộng đồng.

The ambush did not happen at the neighborhood gathering last week.

Cuộc phục kích đã không xảy ra tại buổi tụ họp khu phố tuần trước.

Was the ambush planned for the local festival last Saturday?

Có phải cuộc phục kích đã được lên kế hoạch cho lễ hội địa phương thứ Bảy vừa qua không?

The ambush in the park surprised everyone at the community event.

Cuộc phục kích ở công viên đã làm mọi người bất ngờ tại sự kiện cộng đồng.

The ambush did not occur during the social gathering last week.

Cuộc phục kích đã không xảy ra trong buổi gặp mặt xã hội tuần trước.

02

Một cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ thù.

A surprise attack made on an enemy

Ví dụ

The ambush caught the unsuspecting group off guard last Saturday.

Cuộc phục kích đã khiến nhóm không đề phòng bị bất ngờ vào thứ Bảy vừa qua.

The ambush did not succeed as planned during the community event.

Cuộc phục kích đã không thành công như kế hoạch trong sự kiện cộng đồng.

Was the ambush effective in changing public opinion about the event?

Liệu cuộc phục kích có hiệu quả trong việc thay đổi ý kiến công chúng về sự kiện không?

The community organized an ambush against the rising crime rates in 2023.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc phục kích chống lại tỷ lệ tội phạm tăng cao vào năm 2023.

The ambush did not succeed in reducing social unrest in the neighborhood.

Cuộc phục kích không thành công trong việc giảm bớt bất ổn xã hội trong khu vực.

03

Nơi diễn ra cuộc phục kích.

A place where an ambush is set

Ví dụ

The group set an ambush in Central Park last Saturday.

Nhóm đã đặt một cuộc phục kích ở Central Park vào thứ Bảy tuần trước.

The ambush was not successful during the community event.

Cuộc phục kích không thành công trong sự kiện cộng đồng.

Is the ambush location safe for the gathering tomorrow?

Địa điểm phục kích có an toàn cho buổi tụ họp ngày mai không?

The community set an ambush for the thieves last Saturday night.

Cộng đồng đã phục kích bọn trộm vào tối thứ Bảy tuần trước.

They did not find the ambush near the park yesterday.

Họ đã không tìm thấy phục kích gần công viên hôm qua.

Kết hợp từ của Ambush (Noun)

CollocationVí dụ

Enemy ambush

Cạm bẫy kẻ thù

The community faced an enemy ambush during the protest last week.

Cộng đồng đã phải đối mặt với một cuộc phục kích của kẻ thù trong cuộc biểu tình tuần trước.

Deadly ambush

Trận phục kích chết người

The deadly ambush shocked the entire community in springfield last week.

Cuộc phục kích chết người đã khiến cả cộng đồng ở springfield sốc tuần trước.

Ambush (Verb)

ˈæmbʊʃ
ˈæmbʊʃ
01

Tấn công bằng cách phục kích.

To attack by ambush

Ví dụ

They plan to ambush the rival group at the park tomorrow.

Họ dự định phục kích nhóm đối thủ tại công viên vào ngày mai.

The community did not ambush anyone during the protest last week.

Cộng đồng không phục kích ai trong cuộc biểu tình tuần trước.

Will they ambush the delivery truck at noon today?

Họ có phục kích xe giao hàng vào trưa nay không?

They plan to ambush the rival group at the park today.

Họ lên kế hoạch phục kích nhóm đối thủ tại công viên hôm nay.

The team did not ambush their opponents during the social event.

Đội không phục kích đối thủ trong sự kiện xã hội.

02

Tấn công bất ngờ (ai đó) từ một vị trí ẩn núp.

To make a surprise attack on someone from a concealed position

Ví dụ

They plan to ambush the discussion about social inequality in society.

Họ dự định phục kích cuộc thảo luận về bất bình đẳng xã hội.

Many students do not ambush their peers during group projects.

Nhiều sinh viên không phục kích bạn học trong các dự án nhóm.

Will they ambush the meeting on social justice next week?

Họ có phục kích cuộc họp về công bằng xã hội vào tuần tới không?

They plan to ambush the rival gang at the park tonight.

Họ dự định phục kích băng nhóm đối thủ tại công viên tối nay.

The police did not ambush the suspects during the investigation.

Cảnh sát đã không phục kích các nghi phạm trong quá trình điều tra.

03

Bắt (ai đó) phải mất cảnh giác.

To catch someone off guard

Ví dụ

They ambush unsuspecting friends during surprise birthday parties every year.

Họ phục kích những người bạn bất ngờ trong các bữa tiệc sinh nhật hàng năm.

She does not ambush her colleagues at work during meetings.

Cô ấy không phục kích các đồng nghiệp tại công ty trong các cuộc họp.

Do you think they will ambush us at the picnic tomorrow?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ phục kích chúng ta trong buổi dã ngoại ngày mai không?

They ambushed their friends during the surprise party last Saturday.

Họ đã phục kích bạn bè trong bữa tiệc bất ngờ thứ Bảy tuần trước.

She did not ambush anyone at the social event last night.

Cô ấy không phục kích ai tại sự kiện xã hội tối qua.

Ambush (Idiom)

01

Phục kích ai đó - bắt gặp ai đó một cách bất ngờ và không có sự chuẩn bị.

To ambush someone to catch someone unexpectedly and unprepared

Ví dụ

They planned to ambush the meeting with unexpected questions.

Họ đã lên kế hoạch phục kích cuộc họp bằng những câu hỏi bất ngờ.

The students did not ambush their classmates during the group project.

Các sinh viên đã không phục kích bạn học của họ trong dự án nhóm.

Did they ambush the discussion with surprising opinions?

Họ có phục kích cuộc thảo luận với những ý kiến gây bất ngờ không?

They planned to ambush the surprise party for Sarah's birthday celebration.

Họ đã lên kế hoạch phục kích bữa tiệc bất ngờ cho sinh nhật Sarah.

They did not ambush their friends during the social gathering last week.

Họ đã không phục kích bạn bè trong buổi gặp mặt xã hội tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ambush/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ambush

Không có idiom phù hợp