Bản dịch của từ Lymphoid trong tiếng Việt

Lymphoid

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lymphoid (Adjective)

lˈɪmfɔɪd
lˈɪmfɔɪd
01

Liên quan đến hoặc biểu thị mô chịu trách nhiệm sản xuất tế bào lympho và kháng thể. mô này xuất hiện ở các hạch bạch huyết, tuyến ức, amidan và lá lách và phân tán ở những nơi khác trong cơ thể.

Relating to or denoting the tissue responsible for producing lymphocytes and antibodies this tissue occurs in the lymph nodes thymus tonsils and spleen and dispersed elsewhere in the body.

Ví dụ

The lymphoid tissue in the spleen helps fight infections effectively.

Mô lymphoid trong lách giúp chống lại nhiễm trùng hiệu quả.

Many people do not understand lymphoid tissue's role in immunity.

Nhiều người không hiểu vai trò của mô lymphoid trong miễn dịch.

Is lymphoid tissue found in the tonsils important for health?

Mô lymphoid ở amidan có quan trọng cho sức khỏe không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lymphoid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lymphoid

Không có idiom phù hợp