Bản dịch của từ Spleen trong tiếng Việt

Spleen

Noun [U/C] Idiom

Spleen (Noun)

01

Một cơ quan lớn, có mạch, ở bụng của động vật có xương sống, nằm ở bên trái cơ thể ở người, gần dạ dày, có tác dụng dự trữ máu, phân hủy các tế bào máu cũ và lọc các chất lạ ra khỏi máu.

A large vascular abdominal organ of vertebrates situated in humans on the left side of the body near the stomach serving to store blood disintegrate old blood cells and filter foreign substances from the blood.

Ví dụ

The spleen helps filter blood in the human body effectively.

Lách giúp lọc máu trong cơ thể người một cách hiệu quả.

The spleen does not store food like the stomach does.

Lách không lưu trữ thức ăn như dạ dày.

Is the spleen important for our immune system?

Lách có quan trọng cho hệ miễn dịch của chúng ta không?

Spleen (Idiom)

01

Trút lá lách: thể hiện sự tức giận hoặc ác ý của một người.

Vent ones spleen to express ones anger or ill will.

Ví dụ

During the debate, John vented his spleen about social inequality.

Trong cuộc tranh luận, John đã bộc lộ sự tức giận về bất bình đẳng xã hội.

She didn't vent her spleen during the meeting yesterday.

Cô ấy đã không bộc lộ sự tức giận trong cuộc họp hôm qua.

Why did Mark vent his spleen on social media last week?

Tại sao Mark lại bộc lộ sự tức giận trên mạng xã hội tuần trước?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spleen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spleen

vˈɛnt wˈʌnz splˈin

Giận cá chém thớt

To get rid of one's feelings of anger caused by someone or something by attacking someone or something else.

She vented her spleen on her coworkers after a bad day.

Cô ấy đã giải tỏa cơn giận dữ của mình lên đồng nghiệp sau một ngày tồi tệ.