Bản dịch của từ Lynch mob trong tiếng Việt

Lynch mob

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lynch mob (Noun)

01

Một nhóm người trừng phạt hoặc làm hại một người mà không cần xét xử pháp lý.

A group of people who punish or harm a person without a legal trial.

Ví dụ

The lynch mob attacked the accused without any evidence or trial.

Đám đông lynch đã tấn công người bị buộc tội mà không có bằng chứng hay xét xử.

A lynch mob does not follow the legal process for justice.

Đám đông lynch không tuân theo quy trình pháp lý để đạt được công lý.

Why did the lynch mob gather in that small town last week?

Tại sao đám đông lynch lại tụ tập ở thị trấn nhỏ đó tuần trước?

The lynch mob attacked the innocent man in the village square.

Bọn đám đông đã tấn công người đàn ông vô tội.

It's never justified to form a lynch mob to seek revenge.

Không bao giờ có lý do hợp lý để thành lập một bọn đám đông.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lynch mob/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lynch mob

Không có idiom phù hợp