Bản dịch của từ Made a plea trong tiếng Việt

Made a plea

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Made a plea (Verb)

mˈeɪd ə plˈi
mˈeɪd ə plˈi
01

Để thực hiện một yêu cầu hoặc kêu gọi cấp bách.

To make an urgent request or appeal.

Ví dụ

The community made a plea for more affordable housing in 2023.

Cộng đồng đã đưa ra lời kêu gọi về nhà ở giá cả phải chăng hơn vào năm 2023.

They did not make a plea for help during the crisis.

Họ đã không đưa ra lời kêu gọi giúp đỡ trong cuộc khủng hoảng.

Did the activists make a plea for climate action last month?

Các nhà hoạt động có đưa ra lời kêu gọi hành động vì khí hậu vào tháng trước không?

The community made a plea for more funding for local schools.

Cộng đồng đã đưa ra một lời kêu gọi về việc tài trợ cho trường địa phương.

They did not make a plea for help during the crisis.

Họ không đưa ra lời kêu gọi nào để được giúp đỡ trong cuộc khủng hoảng.

02

Để trình bày trường hợp của ai đó trước tòa án.

To state one's case in a court of law.

Ví dụ

The lawyer made a plea for justice during the trial yesterday.

Luật sư đã đưa ra lời khẩn cầu cho công lý trong phiên tòa hôm qua.

She did not make a plea for leniency at the sentencing hearing.

Cô ấy đã không đưa ra lời khẩn cầu về sự khoan hồng tại phiên tòa.

Did the defendant make a plea to reduce his sentence?

Bị cáo đã đưa ra lời khẩn cầu để giảm án chưa?

The lawyer made a plea for justice during the trial last week.

Luật sư đã đưa ra yêu cầu công lý trong phiên tòa tuần trước.

The defendant did not make a plea for leniency in his case.

Bị cáo đã không đưa ra yêu cầu khoan hồng trong vụ án của mình.

03

Để diễn đạt một mong muốn hoặc ước muốn.

To express a desire or wish.

Ví dụ

The community made a plea for better public transportation in 2022.

Cộng đồng đã đưa ra lời kêu gọi cải thiện giao thông công cộng vào năm 2022.

Residents did not make a plea for more housing options last year.

Cư dân đã không đưa ra lời kêu gọi về nhiều lựa chọn nhà ở năm ngoái.

Did the activists make a plea for climate action during the protest?

Các nhà hoạt động có đưa ra lời kêu gọi hành động vì khí hậu trong cuộc biểu tình không?

The community made a plea for more affordable housing options last year.

Cộng đồng đã đưa ra lời kêu gọi về nhiều lựa chọn nhà ở giá rẻ hơn vào năm ngoái.

They did not make a plea for donations during the charity event.

Họ đã không đưa ra lời kêu gọi quyên góp trong sự kiện từ thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/made a plea/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Made a plea

Không có idiom phù hợp