Bản dịch của từ Magma trong tiếng Việt

Magma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Magma (Noun)

mˈægmə
mˈægmə
01

Chất lỏng nóng hoặc chất bán lỏng bên dưới hoặc bên trong lớp vỏ trái đất mà từ đó dung nham và đá lửa khác được hình thành khi nguội đi.

Hot fluid or semifluid material below or within the earths crust from which lava and other igneous rock is formed on cooling.

Ví dụ

The volcano erupted, spewing hot magma down the mountainside.

Núi lửa phun trào, phun ra chất magma nóng xuống dốc núi.

Geologists study the composition of magma to understand volcanic activity.

Các nhà địa chất nghiên cứu thành phần của magma để hiểu hoạt động núi lửa.

Magma chambers deep underground can lead to volcanic eruptions.

Các buồng magma sâu dưới lòng đất có thể dẫn đến phun trào núi lửa.

Dạng danh từ của Magma (Noun)

SingularPlural

Magma

Magmas

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/magma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Magma

Không có idiom phù hợp