Bản dịch của từ Magnetron trong tiếng Việt

Magnetron

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Magnetron (Noun)

mˈægnətɹɑn
mˈægnɪtɹɑn
01

Một ống điện tử để khuếch đại hoặc tạo ra vi sóng, với dòng điện tử được điều khiển bởi từ trường bên ngoài.

An electron tube for amplifying or generating microwaves with the flow of electrons controlled by an external magnetic field.

Ví dụ

The magnetron is essential for microwave communication systems in cities.

Magnetron là thiết bị thiết yếu cho hệ thống truyền thông vi sóng trong thành phố.

Many people do not understand how the magnetron works in microwaves.

Nhiều người không hiểu cách hoạt động của magnetron trong lò vi sóng.

Is the magnetron used in all modern microwave ovens today?

Magnetron có được sử dụng trong tất cả các lò vi sóng hiện đại hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/magnetron/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Magnetron

Không có idiom phù hợp