Bản dịch của từ Main factor trong tiếng Việt

Main factor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Main factor (Noun)

mˈeɪn fˈæktɚ
mˈeɪn fˈæktɚ
01

Yếu tố chính góp phần vào một kết quả hoặc tình huống cụ thể.

The primary or most important element that contributes to a particular outcome or situation.

Ví dụ

Education is the main factor in reducing poverty in Vietnam.

Giáo dục là yếu tố chính trong việc giảm nghèo ở Việt Nam.

Social media is not the main factor for building real friendships.

Mạng xã hội không phải là yếu tố chính để xây dựng tình bạn thật.

Is income the main factor affecting social mobility in the U.S.?

Thu nhập có phải là yếu tố chính ảnh hưởng đến sự di chuyển xã hội ở Mỹ không?

02

Một nguyên nhân quan trọng hoặc cơ sở cho một quyết định hoặc hành động.

A significant cause or basis for a decision or action.

Ví dụ

Education is the main factor in reducing poverty in many countries.

Giáo dục là yếu tố chính trong việc giảm nghèo ở nhiều quốc gia.

Lack of access to healthcare is not the main factor for social issues.

Thiếu khả năng tiếp cận chăm sóc sức khỏe không phải là yếu tố chính cho các vấn đề xã hội.

What is the main factor affecting social mobility in urban areas?

Yếu tố chính nào ảnh hưởng đến khả năng di chuyển xã hội ở khu vực đô thị?

03

Một khía cạnh chính ảnh hưởng đến một kịch bản hoặc sự kiện cụ thể.

A key aspect that influences a particular scenario or event.

Ví dụ

Education is the main factor in reducing poverty in Vietnam.

Giáo dục là yếu tố chính trong việc giảm nghèo ở Việt Nam.

Social media is not the main factor for building real friendships.

Mạng xã hội không phải là yếu tố chính để xây dựng tình bạn thật.

What is the main factor affecting youth unemployment in your opinion?

Theo bạn, yếu tố chính nào ảnh hưởng đến tình trạng thất nghiệp của thanh niên?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/main factor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] There are two leading to the decision of delaying childbirth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Those problems, which include pollution and climate change, are the that cause the loss of biodiversity and put the natural habitat on the brink of destruction [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Main factor

Không có idiom phù hợp