Bản dịch của từ Make a scene trong tiếng Việt

Make a scene

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make a scene (Idiom)

ˈmeɪ.kəˈsin
ˈmeɪ.kəˈsin
01

Cư xử một cách ồn ào hoặc bạo lực ở nơi công cộng, gây ra sự gián đoạn hoặc hỗn loạn.

To behave in a noisy or violent way in public causing a disruption or commotion.

Ví dụ

Don't make a scene during the IELTS speaking test.

Đừng làm ầm ĩ trong bài thi nói IELTS.

She made a scene at the writing workshop yesterday.

Cô ấy gây rối tại buổi học viết ngày hôm qua.

Did they make a scene at the IELTS writing exam?

Họ có gây rối trong kì thi viết IELTS không?

Don't make a scene during the IELTS speaking test.

Đừng tạo ra một cảnh khi thi nói IELTS.

She made a scene at the writing workshop, disrupting others.

Cô ấy tạo ra một cảnh ồn ào tại buổi học viết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make a scene/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make a scene

Không có idiom phù hợp