Bản dịch của từ Make believe trong tiếng Việt

Make believe

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make believe (Noun)

meik bɪlˈiv
meik bɪlˈiv
01

Giả vờ giàu trí tưởng tượng.

Imaginative pretense.

Ví dụ

Children engage in make believe games during playdates.

Trẻ em tham gia vào các trò chơi giả vờ trong các buổi vui chơi.

Theater actors use make believe to bring characters to life on stage.

Các diễn viên kịch sử dụng trò giả vờ để làm cho các nhân vật trở nên sống động trên sân khấu.

Make believe helps build social skills and creativity in young minds.

Giả vờ giúp xây dựng các kỹ năng xã hội và khả năng sáng tạo trong tâm trí trẻ.

Dạng danh từ của Make believe (Noun)

SingularPlural

Make believe

Make believes

Make believe (Verb)

meik bɪlˈiv
meik bɪlˈiv
01

Hình thành một hình ảnh tinh thần.

Form a mental image.

Ví dụ

Children often make believe they are superheroes while playing with friends.

Trẻ em thường tưởng mình là siêu anh hùng khi chơi với bạn bè.

The students engaged in make believe games during recess at school.

Học sinh tham gia trò chơi giả vờ trong giờ ra chơi ở trường.

The party theme was make believe, with guests dressing up as fictional characters.

Chủ đề của bữa tiệc là giả vờ, với những vị khách hóa trang thành các nhân vật hư cấu.

02

Giả vờ có hoặc cảm thấy một cảm xúc hoặc bệnh tật.

Pretend to have or feel an emotion or illness.

Ví dụ

She would often make believe she was a princess at social gatherings.

Cô ấy thường giả vờ rằng mình là công chúa tại các buổi họp mặt xã hội.

The children engaged in make believe games during the social event.

Những đứa trẻ tham gia trò chơi giả vờ trong sự kiện xã hội.

He decided to make believe he was sick to avoid the social gathering.

Anh ấy quyết định giả vờ rằng mình bị ốm để tránh việc tụ tập xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make believe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] On the other hand, advocates of children's freedom to mistakes that mistakes are crucial to children's development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with Make believe

Không có idiom phù hợp