Bản dịch của từ Make up ground trong tiếng Việt

Make up ground

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make up ground(Idiom)

01

Để bù đắp thời gian hoặc vị trí đã mất.

To compensate for lost time or position.

Ví dụ
02

Để lấy lại đất đã mất, đặc biệt trong cạnh tranh hoặc cuộc đua.

To regain lost ground, especially in competition or a race.

Ví dụ
03

Để tiến bộ hướng tới việc đạt được một mục tiêu hoặc chỉ tiêu.

To make progress towards achieving a goal or target.

Ví dụ