Bản dịch của từ Manslaughter trong tiếng Việt

Manslaughter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manslaughter (Noun)

mˈænslˌɔɾɚ
mˈænslˌɑɾəɹ
01

Tội giết người mà không có ác ý trước, hoặc trong những trường hợp không đến mức giết người.

The crime of killing a human being without malice aforethought or in circumstances not amounting to murder.

Ví dụ

He was charged with manslaughter after the tragic accident.

Anh ta bị buộc tội giết người sau tai nạn bi kịch.

The case of manslaughter shocked the entire community.

Vụ án giết người gây sốc cho cả cộng đồng.

The lawyer defended his client against the charge of manslaughter.

Luật sư bảo vệ người bị buộc tội giết người.

Dạng danh từ của Manslaughter (Noun)

SingularPlural

Manslaughter

Manslaughters

Kết hợp từ của Manslaughter (Noun)

CollocationVí dụ

Reckless manslaughter

Tổn thất nhẹ

The reckless manslaughter case shocked the entire community.

Vụ án tội phạm gây chết người một cách thiếu thận trọng đã làm cho cả cộng đồng bàng hoàng.

Involuntary manslaughter

Tội giết người không cố ý

He was charged with involuntary manslaughter after the car accident.

Anh ta bị buộc tội gây ra tội giết người không cố ý sau tai nạn xe hơi.

Voluntary manslaughter

Tội giết người tự nguyện

He was charged with voluntary manslaughter after the bar fight.

Anh ta bị buộc tội tội giết người không cố ý sau cuộc đánh nhau ở quán bar.

Attempted manslaughter

Tội giết người cố ý

He was charged with attempted manslaughter after the bar fight.

Anh ta bị buộc tội giết người cố ý sau cuộc đánh nhau ở quán bar.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/manslaughter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Manslaughter

Không có idiom phù hợp