Bản dịch của từ Mantra trong tiếng Việt

Mantra

Noun [U/C]

Mantra (Noun)

mˈæntɹə
mˈæntɹə
01

(có nguồn gốc từ ấn độ giáo và phật giáo) một từ hoặc âm thanh được lặp đi lặp lại để hỗ trợ sự tập trung trong thiền định.

(originally in hinduism and buddhism) a word or sound repeated to aid concentration in meditation.

Ví dụ

She recited her mantra before the social gathering for calmness.

Cô ấy ngâm bài tụng trước buổi tụ tập xã hội để bình tĩnh.

The mantra 'peace and harmony' echoed in the community event.

Bài tụng 'hòa bình và hài hòa' vang vọng trong sự kiện cộng đồng.

His daily mantra 'positivity' helped him navigate social challenges.

Bài tụng hàng ngày 'tích cực' của anh ấy giúp anh ấy vượt qua thách thức xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mantra cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mantra

Không có idiom phù hợp