Bản dịch của từ Market segmentation trong tiếng Việt

Market segmentation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Market segmentation (Noun)

mˈɑɹkət sˌɛɡməntˈeɪʃən
mˈɑɹkət sˌɛɡməntˈeɪʃən
01

Quá trình chia một thị trường tiêu dùng hoặc kinh doanh rộng lớn thành các nhóm con của người tiêu dùng dựa trên các đặc điểm chung.

The process of dividing a broad consumer or business market into sub-groups of consumers based on shared characteristics.

Ví dụ

Market segmentation helps businesses target specific groups effectively.

Phân khúc thị trường giúp doanh nghiệp nhắm đến các nhóm cụ thể hiệu quả.

Market segmentation does not apply to all products equally.

Phân khúc thị trường không áp dụng cho tất cả sản phẩm một cách công bằng.

How does market segmentation improve social campaigns in 2023?

Phân khúc thị trường cải thiện các chiến dịch xã hội như thế nào vào năm 2023?

Market segmentation helps companies target specific social groups effectively.

Phân khúc thị trường giúp các công ty nhắm đến các nhóm xã hội cụ thể.

Market segmentation does not apply to all social demographics equally.

Phân khúc thị trường không áp dụng cho tất cả các nhóm xã hội một cách công bằng.

02

Các phân khúc cụ thể xuất phát từ việc phân khúc thị trường, được phân loại theo nhân khẩu học, sở thích hoặc hành vi.

The specific segments that result from market segmentation, categorized by demographics, interests, or behaviors.

Ví dụ

Market segmentation helps businesses target specific social groups effectively.

Phân khúc thị trường giúp doanh nghiệp nhắm mục tiêu các nhóm xã hội hiệu quả.

Market segmentation does not include random customer selection methods.

Phân khúc thị trường không bao gồm các phương pháp chọn khách hàng ngẫu nhiên.

What types of market segmentation are most effective for social campaigns?

Các loại phân khúc thị trường nào hiệu quả nhất cho các chiến dịch xã hội?

Market segmentation helps companies target specific social groups effectively.

Phân khúc thị trường giúp các công ty nhắm đến nhóm xã hội cụ thể.

Market segmentation does not apply to all social demographics equally.

Phân khúc thị trường không áp dụng cho tất cả các nhân khẩu học xã hội.

03

Một chiến lược tiếp thị cho phép các công ty nhắm mục tiêu hiệu quả các nhóm khác nhau bằng cách điều chỉnh sản phẩm hoặc dịch vụ của họ.

A marketing strategy that allows companies to target different groups effectively by tailoring their products or services.

Ví dụ

Market segmentation helps businesses reach diverse social groups effectively.

Phân khúc thị trường giúp doanh nghiệp tiếp cận các nhóm xã hội đa dạng.

Market segmentation does not ignore the needs of any social group.

Phân khúc thị trường không bỏ qua nhu cầu của bất kỳ nhóm xã hội nào.

How does market segmentation improve social outreach for local businesses?

Phân khúc thị trường cải thiện khả năng tiếp cận xã hội cho doanh nghiệp địa phương như thế nào?

Market segmentation helps companies reach specific social groups effectively.

Phân khúc thị trường giúp các công ty tiếp cận các nhóm xã hội cụ thể.

Market segmentation does not ignore the needs of diverse communities.

Phân khúc thị trường không bỏ qua nhu cầu của các cộng đồng đa dạng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/market segmentation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Market segmentation

Không có idiom phù hợp