Bản dịch của từ Marmot trong tiếng Việt

Marmot

Noun [U/C]

Marmot (Noun)

mˈɑɹmət
mˈɑɹmət
01

Là loài gặm nhấm có thân hình nặng nề, sống thành bầy, sống ở vùng núi ở cả âu á và bắc mỹ.

A heavily built, gregarious burrowing rodent of mountainous country in both eurasia and north america.

Ví dụ

Marmots live in large colonies in mountainous areas.

Sóc sống thành đàn lớn trong khu vực núi.

The marmot's burrow provides shelter for the whole group.

Hang của sóc cung cấp nơi trú ẩn cho toàn bộ nhóm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marmot

Không có idiom phù hợp