Bản dịch của từ Marshalling trong tiếng Việt

Marshalling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marshalling (Verb)

mˈɑɹʃəlɨŋ
mˈɑɹʃəlɨŋ
01

Sắp xếp theo đúng thứ tự; đặt ra một cách có phương pháp hoặc hợp lý.

To arrange in proper order set out methodically or logically.

Ví dụ

The community is marshalling resources for the upcoming charity event.

Cộng đồng đang sắp xếp nguồn lực cho sự kiện từ thiện sắp tới.

They are not marshalling volunteers effectively for the social campaign.

Họ không sắp xếp tình nguyện viên một cách hiệu quả cho chiến dịch xã hội.

Are you marshalling support from local businesses for the project?

Bạn có đang sắp xếp sự hỗ trợ từ các doanh nghiệp địa phương cho dự án không?

Marshalling (Noun)

mˈɑɹʃəlɨŋ
mˈɑɹʃəlɨŋ
01

Hành động sắp xếp mọi thứ theo thứ tự.

The act of arranging things in order.

Ví dụ

Marshalling volunteers is essential for organizing the community clean-up event.

Việc sắp xếp tình nguyện viên là rất quan trọng cho sự kiện dọn dẹp.

Marshalling resources for social projects can be quite challenging for leaders.

Việc sắp xếp nguồn lực cho các dự án xã hội có thể rất khó khăn.

Is marshalling participants necessary for the upcoming charity fundraiser?

Việc sắp xếp người tham gia có cần thiết cho buổi gây quỹ từ thiện sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marshalling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marshalling

Không có idiom phù hợp