Bản dịch của từ Master planning trong tiếng Việt
Master planning
Noun [U/C]

Master planning (Noun)
mˈæstɚ plˈænɨŋ
mˈæstɚ plˈænɨŋ
01
Quá trình tạo ra một chiến lược hoặc kế hoạch dài hạn cho một dự án hoặc phát triển khu vực.
The process of creating a long-term strategy or plan for a project or area development.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một phương pháp toàn diện để tổ chức và quản lý tài nguyên cũng như mục tiêu.
A comprehensive approach to organizing and managing resources and goals.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một kế hoạch chi tiết được sử dụng để hướng dẫn sự phát triển của một dự án qua nhiều giai đoạn.
A detailed plan used to guide the development of a project across multiple phases.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Master planning
Không có idiom phù hợp