Bản dịch của từ Master planning trong tiếng Việt

Master planning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Master planning(Noun)

mˈæstɚ plˈænɨŋ
mˈæstɚ plˈænɨŋ
01

Quá trình tạo ra một chiến lược hoặc kế hoạch dài hạn cho một dự án hoặc phát triển khu vực.

The process of creating a long-term strategy or plan for a project or area development.

Ví dụ
02

Một phương pháp toàn diện để tổ chức và quản lý tài nguyên cũng như mục tiêu.

A comprehensive approach to organizing and managing resources and goals.

Ví dụ
03

Một kế hoạch chi tiết được sử dụng để hướng dẫn sự phát triển của một dự án qua nhiều giai đoạn.

A detailed plan used to guide the development of a project across multiple phases.

Ví dụ