Bản dịch của từ Mean life trong tiếng Việt

Mean life

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mean life (Idiom)

01

Trở nên quan trọng hoặc có ảnh hưởng đến cuộc sống của ai đó.

To be important or influential in the life of someone.

Ví dụ

Family means life to John.

Gia đình quan trọng với John.

Not having friends means life can be lonely.

Không có bạn bè, cuộc sống có thể cô đơn.

Does community support mean life to immigrants?

Việc cộng đồng hỗ trợ có quan trọng với người nhập cư không?

02

Để biểu thị bản chất của sự tồn tại của một người.

To signify the essence of ones existence.

Ví dụ

Learning a new language can add meaning to your life.

Học một ngôn ngữ mới có thể thêm ý nghĩa vào cuộc sống của bạn.

Ignoring your passions may result in a meaningless life.

Bỏ qua niềm đam mê có thể dẫn đến một cuộc sống không ý nghĩa.

Does finding purpose in life improve social interactions?

Tìm ra mục đích trong cuộc sống có cải thiện giao tiếp xã hội không?

03

Có tác động đáng kể đến cuộc sống của ai đó.

To have a significant impact on someones life.

Ví dụ

His kind words meant life to her during difficult times.

Lời nói tử tế của anh ấy có ý nghĩa lớn trong cuộc sống của cô ấy trong những thời điểm khó khăn.

Being ignored by friends can make someone feel like life is meaningless.

Bị bỏ qua bởi bạn bè có thể khiến ai đó cảm thấy cuộc sống không ý nghĩa.

Does receiving a scholarship mean life-changing opportunities for students?

Nhận được học bổng có ý nghĩa là cơ hội thay đổi cuộc sống cho sinh viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mean life/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
[...] For example, someone may find the most in their by creating art, but may not be able to make a living by doing this and therefore have to get a job that may not bring them much satisfaction [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020

Idiom with Mean life

Không có idiom phù hợp