Bản dịch của từ Meaner trong tiếng Việt

Meaner

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meaner (Adjective)

01

Không tử tế, độc ác hoặc độc hại trong hành vi hoặc cách cư xử.

Unkind cruel or malicious in behavior or manner.

Ví dụ

Some meaner people bully others at school every day.

Một số người độc ác bắt nạt người khác ở trường mỗi ngày.

She is not a meaner person; she helps everyone.

Cô ấy không phải là người độc ác; cô ấy giúp đỡ mọi người.

Why are some people meaner than others in social situations?

Tại sao một số người lại độc ác hơn những người khác trong tình huống xã hội?

Dạng tính từ của Meaner (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mean

Có nghĩa

Meaner

Meaner

Meanest

Meanest

Meaner (Noun)

01

Một người hoặc vật có ác ý; đặc biệt: một người có tính khí nóng nảy.

A person or thing that is mean especially one who is meantempered.

Ví dụ

The meaner in our class bullied others during the group project.

Người xấu tính trong lớp chúng tôi bắt nạt người khác trong dự án nhóm.

She is not a meaner; she helps everyone in need.

Cô ấy không phải là người xấu tính; cô ấy giúp đỡ mọi người cần.

Is he the meaner who spreads rumors about classmates?

Liệu anh ta có phải là người xấu tính lan truyền tin đồn về bạn học không?

Meaner (Verb)

01

Bị ảnh hưởng theo cách.

To be in an affected manner.

Ví dụ

She always means to impress her friends with fancy clothes.

Cô ấy luôn có ý muốn gây ấn tượng với bạn bè bằng quần áo sang trọng.

He does not mean to show off during social events.

Anh ấy không có ý định khoe khoang trong các sự kiện xã hội.

Does she mean to act superior at the party?

Cô ấy có ý định tỏ ra vượt trội tại bữa tiệc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meaner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Firstly, cell phones could be considered the most prominent of communication [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Most houses or flats have low liquidity, which they cannot be easily exchanged for cash [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] First, it is a natural emotion, so suppressing it suppressing our nature [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Interestingly, microblogging was the least popular of getting news for citizens of all ages [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Meaner

Không có idiom phù hợp