Bản dịch của từ Mechanical person trong tiếng Việt

Mechanical person

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mechanical person (Noun)

01

Robot hoặc máy móc khác có hình dáng hoặc chức năng giống con người.

A robot or other machine resembling a human being in appearance or function.

Ví dụ

The mechanical person served coffee at the 2023 Tech Expo.

Người máy phục vụ cà phê tại Triển lãm Công nghệ 2023.

Many people do not trust a mechanical person for emotional support.

Nhiều người không tin tưởng người máy trong việc hỗ trợ cảm xúc.

Can a mechanical person understand human emotions effectively?

Liệu người máy có thể hiểu cảm xúc con người một cách hiệu quả không?

Mechanical person (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc có liên quan đến máy móc hoặc công cụ.

Relating to or concerned with machinery or tools.

Ví dụ

The mechanical person fixed the broken elevator in our building.

Người thợ máy đã sửa thang máy hỏng trong tòa nhà của chúng tôi.

The mechanical person did not understand social interactions at the party.

Người thợ máy không hiểu các tương tác xã hội tại bữa tiệc.

Is the mechanical person responsible for maintaining the community's tools?

Người thợ máy có trách nhiệm bảo trì các công cụ của cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mechanical person cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mechanical person

Không có idiom phù hợp