Bản dịch của từ Merch trong tiếng Việt

Merch

Noun [U/C]Verb

Merch (Noun)

mɝˈtʃ
mɝˈtʃ
01

(không chính thức) hàng hóa (“hàng hóa đang hoặc được chào bán hoặc có ý định bán”).

(informal) merchandise (“goods which are or were offered or intended for sale”).

Ví dụ

She sells band merch at concerts.

Cô ấy bán hàng của ban nhạc tại các buổi hòa nhạc.

The online store offers exclusive artist merch.

Cửa hàng trực tuyến cung cấp hàng hóa độc quyền của nghệ sĩ.

Merch (Verb)

mɝˈtʃ
mɝˈtʃ
01

(từ lóng, hiếm) để buôn bán.

(slang, rare) to merchandise.

Ví dụ

She merchandises clothes online.

Cô ấy bán hàng thời trang trực tuyến.

They merch their handmade products at local markets.

Họ bán hàng tự làm của họ tại các chợ địa phương.

02

(tiếng lóng, chicago) để cung cấp bằng chứng.

(slang, chicago) to provide proof.

Ví dụ

She merch'd her loyalty to the group by getting a tattoo.

Cô ấy chứng minh lòng trung thành với nhóm bằng cách xăm hình.

He merch'd his dedication by organizing charity events.

Anh ấy chứng minh sự tận tụy bằng việc tổ chức sự kiện từ thiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Merch

Không có idiom phù hợp