Bản dịch của từ Merch trong tiếng Việt
Merch
Merch (Noun)
(không chính thức) hàng hóa (“hàng hóa đang hoặc được chào bán hoặc có ý định bán”).
(informal) merchandise (“goods which are or were offered or intended for sale”).
She sells band merch at concerts.
Cô ấy bán hàng của ban nhạc tại các buổi hòa nhạc.
The online store offers exclusive artist merch.
Cửa hàng trực tuyến cung cấp hàng hóa độc quyền của nghệ sĩ.
Merch (Verb)
(từ lóng, hiếm) để buôn bán.
(slang, rare) to merchandise.
She merchandises clothes online.
Cô ấy bán hàng thời trang trực tuyến.
They merch their handmade products at local markets.
Họ bán hàng tự làm của họ tại các chợ địa phương.
She merch'd her loyalty to the group by getting a tattoo.
Cô ấy chứng minh lòng trung thành với nhóm bằng cách xăm hình.
He merch'd his dedication by organizing charity events.
Anh ấy chứng minh sự tận tụy bằng việc tổ chức sự kiện từ thiện.