Bản dịch của từ Mesmerizing trong tiếng Việt

Mesmerizing

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mesmerizing (Adjective)

ˈmɛz.mə.raɪ.zɪŋ
ˈmɛz.mə.raɪ.zɪŋ
01

Thu hút sự chú ý của một người hoàn toàn.

Capturing ones attention completely.

Ví dụ

Her mesmerizing smile won the hearts of all the judges.

Nụ cười quyến rũ của cô ấy đã chiếm trọn trái tim của tất cả các giám khảo.

The presentation was not mesmerizing enough to engage the audience.

Bài thuyết trình không đủ quyến rũ để thu hút khán giả.

Was the speaker's voice mesmerizing during the live broadcast?

Liệu giọng nói của người phát biểu có quyến rũ trong lúc phát sóng trực tiếp không?

The mesmerizing presentation kept the audience engaged throughout the event.

Bản trình bày quyến rũ đã giữ chân khán giả suốt sự kiện.

The speaker's dull delivery was not mesmerizing and failed to impress.

Cách trình bày tẻ nhạt của diễn giả không quyến rũ và không gây ấn tượng.

Mesmerizing (Verb)

mˈɛzmɚaɪzɪŋ
mˈɛzmɚaɪzɪŋ
01

Thu hút sự chú ý của ai đó đến mức loại trừ tất cả những thứ khác hoặc để làm họ choáng ngợp.

Hold the attention of someone to the exclusion of all else or so as to transfix them.

Ví dụ

The speaker's mesmerizing voice captivated the audience during the presentation.

Giọng nói quyến rũ của diễn giả đã thu hút khán giả trong buổi thuyết trình.

The social media post was not mesmerizing enough to gain many likes.

Bài đăng trên mạng xã hội không đủ hấp dẫn để thu được nhiều lượt thích.

Was the documentary about climate change mesmerizing to you?

Bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu có hấp dẫn bạn không?

Her speech was mesmerizing, capturing the audience's full attention.

Bài phát biểu của cô ấy rất cuốn hút, thu hút sự chú ý đầy đủ của khán giả.

The presentation failed to be mesmerizing, leading to disinterest from listeners.

Bản trình bày không thể cuốn hút, dẫn đến sự mất hứng thú từ người nghe.

Dạng động từ của Mesmerizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mesmerize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mesmerized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mesmerized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mesmerizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mesmerizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mesmerizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As I put on my snorkel mask and dipped my head beneath the water's surface, I was immediately greeted by a sight [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant coral reefs and tropical fish will leave you I guarantee it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] You know, I was by its nicely-designed appearance at first sight, which was the reason why I was determined to save money for it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought

Idiom with Mesmerizing

Không có idiom phù hợp