Bản dịch của từ Metafiction trong tiếng Việt

Metafiction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Metafiction (Noun)

mˌɛtəfəkˈeɪʃən
mˌɛtəfəkˈeɪʃən
01

Tiểu thuyết trong đó tác giả tự ý ám chỉ đến tính nhân tạo hoặc tính văn chương của một tác phẩm bằng cách nhại lại hoặc rời xa các quy ước tiểu thuyết và kỹ thuật kể chuyện truyền thống.

Fiction in which the author selfconsciously alludes to the artificiality or literariness of a work by parodying or departing from novelistic conventions and traditional narrative techniques.

Ví dụ

Metafiction challenges traditional narrative techniques in writing essays and reports.

Văn chương tự thể hiện thách thức các kỹ thuật truyện kể truyền thống trong việc viết bài luận và báo cáo.

Some IELTS candidates struggle to understand the concept of metafiction in literature.

Một số thí sinh IELTS gặp khó khăn trong việc hiểu khái niệm văn chương tự thể hiện trong văn học.

Is metafiction relevant for discussing social issues in IELTS writing tasks?

Liệu văn chương tự thể hiện có liên quan khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong các bài viết IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/metafiction/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Metafiction

Không có idiom phù hợp