Bản dịch của từ Mete trong tiếng Việt

Mete

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mete (Noun)

mˈit
mˈit
01

Một ranh giới hoặc đá ranh giới.

A boundary or boundary stone.

Ví dụ

The mete between the two properties was clearly marked.

Mete giữa hai tài sản đã được đánh dấu rõ ràng.

The dispute arose when the neighbor moved the mete stone.

Tranh chấp nảy sinh khi người hàng xóm di chuyển đá mete.

They argued over the mete stone's location for hours.

Họ tranh cãi về vị trí của đá mete trong nhiều giờ.

Mete (Verb)

mˈit
mˈit
01

Phân bổ hoặc phân bổ công lý, hình phạt hoặc đối xử khắc nghiệt.

Dispense or allot justice, a punishment, or harsh treatment.

Ví dụ

The judge will mete out a fair sentence to the criminal.

Thẩm phán sẽ đưa ra một bản án công bằng cho tên tội phạm.

The teacher meted out detention to the misbehaving students.

Giáo viên đã ra quyết định giam giữ những học sinh có hành vi sai trái.

The organization metes out aid to those in need during disasters.

Tổ chức này sẽ hỗ trợ những người gặp khó khăn trong thảm họa.

Dạng động từ của Mete (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mete

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Meted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Meted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Metes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Meting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mete/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mete

Không có idiom phù hợp