Bản dịch của từ Meted trong tiếng Việt
Meted
Meted (Verb)
Phân phối hoặc phân phối với số lượng nhỏ.
Dispensed or distributed in small quantities.
The charity meted food to 200 families during the holiday season.
Tổ chức từ thiện đã phân phát thực phẩm cho 200 gia đình trong mùa lễ.
They did not mete resources fairly among the community members.
Họ đã không phân phát tài nguyên một cách công bằng giữa các thành viên.
Did the organization mete aid to those affected by the flood?
Tổ chức đã phân phát viện trợ cho những người bị ảnh hưởng bởi lũ lụt chưa?
Dạng động từ của Meted (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Mete |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Meted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Meted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Metes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Meting |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp