Bản dịch của từ Mezzanine capital trong tiếng Việt

Mezzanine capital

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mezzanine capital(Noun)

mˈɛzənˌin kˈæpətəl
mˈɛzənˌin kˈæpətəl
01

Một hình thức tài trợ lai kết hợp giữa nợ và vốn chủ sở hữu, thường được sử dụng cho các dự án mở rộng hoặc mua lại.

A hybrid form of financing that combines debt and equity elements, typically used for expansion projects or acquisitions.

Ví dụ
02

Vốn nằm dưới nợ nhưng cao hơn vốn chủ sở hữu trong cấu trúc vốn của một công ty.

Capital that is subordinate to debt but senior to equity in the capital structure of a company.

Ví dụ
03

Vốn thường được cung cấp dưới hình thức nợ phụ hoặc vốn cổ phần ưu tiên.

Funding that is typically provided in the form of subordinated debt or preferred equity.

Ví dụ