Bản dịch của từ Mezzanine capital trong tiếng Việt

Mezzanine capital

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mezzanine capital (Noun)

mˈɛzənˌin kˈæpətəl
mˈɛzənˌin kˈæpətəl
01

Một hình thức tài trợ lai kết hợp giữa nợ và vốn chủ sở hữu, thường được sử dụng cho các dự án mở rộng hoặc mua lại.

A hybrid form of financing that combines debt and equity elements, typically used for expansion projects or acquisitions.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Vốn nằm dưới nợ nhưng cao hơn vốn chủ sở hữu trong cấu trúc vốn của một công ty.

Capital that is subordinate to debt but senior to equity in the capital structure of a company.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Vốn thường được cung cấp dưới hình thức nợ phụ hoặc vốn cổ phần ưu tiên.

Funding that is typically provided in the form of subordinated debt or preferred equity.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mezzanine capital/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mezzanine capital

Không có idiom phù hợp