Bản dịch của từ Financing trong tiếng Việt

Financing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Financing (Noun)

fɑɪnˈænsɪŋ
fɪnˈænsɪŋ
01

Hành động cung cấp tiền cho một mục đích cụ thể, đặc biệt là cho một người hoặc tổ chức sử dụng.

The act of providing money for a particular purpose, especially for a person or organization to use.

Ví dụ

Government financing for education programs increased significantly last year.

Viện trợ chính phủ cho chương trình giáo dục tăng đáng kể năm ngoái.

Charitable organizations rely on public financing to support their humanitarian efforts.

Các tổ chức từ thiện phụ thuộc vào viện trợ công để hỗ trợ nỗ lực nhân đạo của họ.

Corporate financing plays a crucial role in funding sustainable development projects.

Viện trợ doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc tài trợ các dự án phát triển bền vững.

Financing (Verb)

fɑɪnˈænsɪŋ
fɪnˈænsɪŋ
01

Cung cấp tài chính cho (một cá nhân hoặc doanh nghiệp)

Provide funding for (a person or enterprise)

Ví dụ

The government is financing a new housing project for low-income families.

Chính phủ đang tài trợ một dự án nhà ở mới cho các gia đình có thu nhập thấp.

Many charities focus on financing education initiatives in developing countries.

Nhiều tổ chức từ thiện tập trung vào tài trợ các sáng kiến giáo dục ở các nước đang phát triển.

Companies often seek investors to help finance their expansion plans.

Các công ty thường tìm kiếm các nhà đầu tư để giúp tài trợ kế hoạch mở rộng của họ.

Dạng động từ của Financing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Finance

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Financed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Financed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Finances

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Financing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Financing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] People and some organizations donated some money to the construction [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] You can’t say that being a house builder is easier than being a manager [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, to become an economist, a student must learn about theories and modules such as microeconomics and [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] They are used in various fields, such as engineering, science, and research, to perform advanced mathematical operations efficiently [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Financing

Không có idiom phù hợp