Bản dịch của từ Microeconomic trong tiếng Việt

Microeconomic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Microeconomic (Adjective)

maɪkɹoʊɛkənˈɑmɪk
maɪkɹoʊɛkənˈɑmɪk
01

Liên quan đến ngành kinh tế liên quan đến các đơn vị riêng lẻ của một nền kinh tế, chẳng hạn như hộ gia đình hoặc doanh nghiệp, chứ không phải là toàn bộ nền kinh tế.

Relating to the branch of economics that deals with individual units of an economy such as households or firms rather than the whole economy.

Ví dụ

Microeconomic factors influence household spending in the United States significantly.

Các yếu tố vi mô ảnh hưởng đáng kể đến chi tiêu hộ gia đình ở Mỹ.

Microeconomic trends do not always reflect the overall economic performance.

Các xu hướng vi mô không phải lúc nào cũng phản ánh hiệu suất kinh tế tổng thể.

How do microeconomic conditions affect small businesses in Vietnam?

Các điều kiện vi mô ảnh hưởng như thế nào đến các doanh nghiệp nhỏ ở Việt Nam?

Microeconomic (Noun)

ˌmaɪ.kroʊˌɛ.kəˈnɑ.mɪk
ˌmaɪ.kroʊˌɛ.kəˈnɑ.mɪk
01

Nhánh kinh tế liên quan đến cách các cá nhân, hộ gia đình và doanh nghiệp đưa ra quyết định phân bổ nguồn lực hạn chế.

The branch of economics that deals with how individuals households and firms make decisions to allocate limited resources.

Ví dụ

Microeconomic factors influence individual spending habits in the community.

Các yếu tố vi mô ảnh hưởng đến thói quen chi tiêu của cá nhân trong cộng đồng.

Microeconomic trends do not always reflect broader economic changes.

Các xu hướng vi mô không phải lúc nào cũng phản ánh những thay đổi kinh tế rộng lớn hơn.

What are the key microeconomic issues affecting local businesses today?

Những vấn đề vi mô chính nào đang ảnh hưởng đến các doanh nghiệp địa phương hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/microeconomic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, to become an economist, a student must learn about theories and modules such as and finance [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] If I don't miss anything out, I am taking Calculus, Statistics, and Principles of Marketing, which are all pretty challenging to me [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] For example, most undergraduates in Vietnam are supposed to pass subjects, such as and Advanced Mathematics, which are comprised of mathematical knowledge taught at high school [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education

Idiom with Microeconomic

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.