Bản dịch của từ Might have trong tiếng Việt

Might have

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Might have (Noun)

mˈaɪt hˈæv
mˈaɪt hˈæv
01

Có thể có điều gì đó trong tương lai.

To possibly have something in the future.

Ví dụ

People might have more social connections after joining community clubs.

Mọi người có thể có nhiều mối quan hệ xã hội hơn sau khi tham gia câu lạc bộ.

They might not have enough time for social activities this weekend.

Họ có thể không có đủ thời gian cho các hoạt động xã hội cuối tuần này.

Might they have different opinions on social issues in the discussion?

Liệu họ có thể có ý kiến khác nhau về các vấn đề xã hội trong cuộc thảo luận không?

02

Làm điều gì đó không chắc chắn hoặc phụ thuộc vào điều kiện.

To do something that is uncertain or dependent on conditions.

Ví dụ

Social programs might have a positive impact on community health.

Các chương trình xã hội có thể có tác động tích cực đến sức khỏe cộng đồng.

Social initiatives might not have enough funding for proper implementation.

Các sáng kiến xã hội có thể không có đủ kinh phí để thực hiện đúng cách.

What social changes might have occurred due to the pandemic in 2020?

Những thay đổi xã hội nào có thể đã xảy ra do đại dịch năm 2020?

03

Để thể hiện một hành động hoặc điều kiện tiềm năng.

To express a potential action or condition.

Ví dụ

Social media might have a positive impact on community engagement.

Mạng xã hội có thể có tác động tích cực đến sự tham gia cộng đồng.

Social media might not have the same effect on everyone.

Mạng xã hội có thể không có tác động giống nhau với mọi người.

What benefits might social media provide to local businesses?

Lợi ích nào mà mạng xã hội có thể mang lại cho doanh nghiệp địa phương?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/might have/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Although some argue that this trend unfavourable impacts, I believe this is a positive development [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] Down Syndrome could be a typical example of the problems that those kids to suffer from [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] For instance, by using Facebook Messenger, individuals can stay connected with friends and family who live in different countries, fostering a sense of belonging and preserving relationships that otherwise faded [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] This could the effect of allowing students to try healthy dishes that they not enjoyed before [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021

Idiom with Might have

Không có idiom phù hợp