Bản dịch của từ Millions trong tiếng Việt

Millions

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Millions (Noun)

mˈɪljnz
mˈɪljnz
01

Số nhiều của triệu.

Plural of million.

Ví dụ

Millions of people attended the social event in New York last year.

Hàng triệu người đã tham gia sự kiện xã hội ở New York năm ngoái.

Not millions of citizens participated in the local charity drive this year.

Không hàng triệu công dân tham gia chiến dịch từ thiện địa phương năm nay.

Did millions of families benefit from the new social program in 2023?

Hàng triệu gia đình có được lợi ích từ chương trình xã hội mới năm 2023 không?

Dạng danh từ của Millions (Noun)

SingularPlural

Million

Millions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Millions cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Second, the manufacture of cars can also yield of dollars for the state budget and of jobs for citizens [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] If not, companies would stop spending of dollars on advertising [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] The numbers of visitors to Italy, Spain and the US were 44 55 and 66 respectively in 2009, after which these figures all increased by 1 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] Households who made between $25,000 and $49,999 yearly mirrored this trend, albeit at a higher rate, starting at approximately 26 peaking at exactly 30 then ending at around 29 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1

Idiom with Millions

Không có idiom phù hợp