Bản dịch của từ Minimalism trong tiếng Việt

Minimalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minimalism (Noun)

mˈɪnəməlɪzəm
mˈɪnəməlɪzəm
01

Cố tình thiếu trang trí hoặc trang trí theo phong cách hoặc thiết kế.

Deliberate lack of decoration or adornment in style or design.

Ví dụ

Minimalism in decoration is popular in modern interior design.

Phong cách tối giản trong trang trí rất phổ biến trong thiết kế nội thất hiện đại.

Some people find minimalism too plain and uninteresting.

Một số người thấy phong cách tối giản quá đơn giản và không hấp dẫn.

Is minimalism considered a key element in contemporary art and design?

Liệu phong cách tối giản có được coi là một yếu tố chính trong nghệ thuật và thiết kế đương đại không?

02

Một phong trào điêu khắc và hội họa nổi lên vào những năm 1950, đặc trưng bởi việc sử dụng các hình thức đơn giản, đồ sộ.

A movement in sculpture and painting which arose in the 1950s characterized by the use of simple massive forms.

Ví dụ

Minimalism is a popular art movement in the 1950s.

Chủ nghĩa tối giản là một phong trào nghệ thuật phổ biến vào những năm 1950.

Some artists find minimalism boring and lacking creativity.

Một số nghệ sĩ thấy chủ nghĩa tối giản nhàm chán và thiếu sáng tạo.

Is minimalism still influential in contemporary art and design?

Chủ nghĩa tối giản vẫn còn ảnh hưởng trong nghệ thuật và thiết kế đương đại không?

03

Một phong trào tiên phong trong âm nhạc được đặc trưng bởi sự lặp lại của các cụm từ rất ngắn và thay đổi dần dần, tạo ra hiệu ứng thôi miên.

An avantgarde movement in music characterized by the repetition of very short phrases which change gradually producing a hypnotic effect.

Ví dụ

Minimalism is a popular topic in IELTS speaking exams.

Chủ đề tối giản là một chủ đề phổ biến trong kỳ thi nói IELTS.

Some students find minimalism challenging to incorporate in their writing.

Một số học sinh thấy tối giản là thách thức khi viết bài.

Is minimalism considered a key element in IELTS writing tasks?

Liệu tối giản có được coi là một yếu tố chính trong các bài viết IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Minimalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Also, the use of mobile and fixed broadband services was before 2002 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Although there were some fluctuations, imports from Japan grew from A$10 to A$11 billion in 2009 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] In contrast, households with incomes exceeding $75,000 witnessed a decline before rebounding, with those making $75,000-99,999 a year consistently having the lowest figures [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] It can be noticed that water was least consumed for the building industry purpose, with a percentage of 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021

Idiom with Minimalism

Không có idiom phù hợp