Bản dịch của từ Mislay trong tiếng Việt

Mislay

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mislay (Verb)

mɪslˈei
mɪslˈei
01

Vô tình đặt (một đồ vật) ở nơi không thể tìm thấy dễ dàng và do đó làm mất nó tạm thời.

Unintentionally put (an object) where it cannot readily be found and so lose it temporarily.

Ví dụ

She mislaid her phone at the party last night.

Cô ấy đã đặt điện thoại của mình tại bữa tiệc tối qua.

He often mislays his keys in the office.

Anh ấy thường đặt chìa khóa của mình ở văn phòng.

Don't mislay your wallet in crowded places.

Đừng để rơi ví của bạn ở những nơi đông đúc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mislay/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mislay

Không có idiom phù hợp