Bản dịch của từ Mockingbird trong tiếng Việt

Mockingbird

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mockingbird (Noun)

mˈɑkɪŋbɝd
mˈɑkɪŋbɝɹd
01

Một loài chim biết hót đuôi dài với bộ lông màu xám, được tìm thấy chủ yếu ở vùng nhiệt đới châu mỹ và được chú ý vì bắt chước tiếng kêu và bài hát của các loài chim khác.

A longtailed songbird with greyish plumage found mainly in tropical america and noted for its mimicry of the calls and songs of other birds.

Ví dụ

The mockingbird sang beautifully during the community picnic last Saturday.

Chim giả ca hát tuyệt vời trong buổi picnic cộng đồng hôm thứ Bảy.

Many people did not notice the mockingbird in the park yesterday.

Nhiều người đã không chú ý đến chim giả trong công viên hôm qua.

Is the mockingbird common in urban areas like New York City?

Chim giả có phổ biến ở các khu vực đô thị như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mockingbird/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mockingbird

Không có idiom phù hợp