Bản dịch của từ Mockumentary trong tiếng Việt

Mockumentary

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mockumentary (Noun)

moʊkˈʌmɛntiˌɛɹ
moʊkˈʌmɛntiˌɛɹ
01

Một chương trình truyền hình hoặc một bộ phim mang hình thức phim tài liệu nghiêm túc nhằm châm biếm chủ đề của nó.

A television programme or film which takes the form of a serious documentary in order to satirize its subject.

Ví dụ

The mockumentary about climate change was both informative and entertaining.

Bộ phim tài liệu giả về biến đổi khí hậu vừa mang tính chất thông tin vừa giải trí.

Some people find mockumentaries disrespectful to serious documentary filmmaking.

Một số người cho rằng phim tài liệu giả là không tôn trọng đến việc làm phim tài liệu nghiêm túc.

Do you think a mockumentary can effectively convey important social messages?

Bạn có nghĩ rằng một bộ phim tài liệu giả có thể truyền đạt hiệu quả những thông điệp xã hội quan trọng không?

The mockumentary about climate change was both funny and informative.

Bộ phim châm biếm về biến đổi khí hậu vừa hài hước vừa bổ ích.

She didn't enjoy the mockumentary on politics as much as I did.

Cô ấy không thích bộ phim châm biếm về chính trị như tôi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mockumentary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mockumentary

Không có idiom phù hợp