Bản dịch của từ Modus ponens trong tiếng Việt

Modus ponens

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Modus ponens (Noun)

01

Quy tắc logic nêu rõ rằng nếu một câu lệnh có điều kiện ('if p then q') được chấp nhận và tiền đề (p) đúng thì hậu quả (q) có thể được suy ra.

The rule of logic which states that if a conditional statement if p then q is accepted and the antecedent p holds then the consequent q may be inferred.

Ví dụ

In social science, modus ponens helps clarify cause and effect relationships.

Trong khoa học xã hội, modus ponens giúp làm rõ mối quan hệ nguyên nhân và kết quả.

Modus ponens is not always accepted in every social theory discussed.

Modus ponens không phải lúc nào cũng được chấp nhận trong mọi lý thuyết xã hội.

Can you explain how modus ponens applies to social interactions today?

Bạn có thể giải thích cách mà modus ponens áp dụng cho các tương tác xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Modus ponens cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Modus ponens

Không có idiom phù hợp