Bản dịch của từ Moisturise trong tiếng Việt

Moisturise

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moisturise (Verb)

01

Thêm độ ẩm cho thứ gì đó, hoặc làm cho thứ gì đó bớt khô hơn bằng cách làm điều này.

To add moisture to something or make something less dry by doing this.

Ví dụ

People should moisturise their skin to prevent dryness in winter.

Mọi người nên dưỡng ẩm cho da để ngăn ngừa khô trong mùa đông.

She does not moisturise her face regularly, which causes dryness.

Cô ấy không dưỡng ẩm cho mặt thường xuyên, điều này gây khô da.

Do you moisturise your skin daily to keep it healthy?

Bạn có dưỡng ẩm cho da hàng ngày để giữ cho nó khỏe mạnh không?

Dạng động từ của Moisturise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Moisturise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Moisturised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Moisturised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Moisturises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Moisturising

Moisturise (Noun)

01

Một chất mà bạn bôi lên da để làm cho nó bớt khô hơn.

A substance that you put on your skin to make it less dry.

Ví dụ

Many people use moisturiser to keep their skin hydrated and healthy.

Nhiều người sử dụng kem dưỡng ẩm để giữ cho da ẩm và khỏe mạnh.

She does not apply any moisturiser before going out in winter.

Cô ấy không thoa kem dưỡng ẩm trước khi ra ngoài vào mùa đông.

Do you think moisturiser is essential for daily skincare routines?

Bạn có nghĩ rằng kem dưỡng ẩm là cần thiết cho thói quen chăm sóc da hàng ngày không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moisturise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moisturise

Không có idiom phù hợp