Bản dịch của từ Mollified trong tiếng Việt

Mollified

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mollified (Verb)

mˈɑləfaɪd
mˈɑləfaɪd
01

Xoa dịu sự tức giận hoặc lo lắng của (ai đó)

Appease the anger or anxiety of someone.

Ví dụ

The counselor mollified the students during the tense school meeting.

Cố vấn đã làm dịu các học sinh trong cuộc họp căng thẳng.

The teacher did not mollify the parents after the exam results.

Giáo viên đã không làm dịu các bậc phụ huynh sau kết quả thi.

How can we mollify the community's concerns about the new policy?

Làm thế nào để chúng ta làm dịu những lo ngại của cộng đồng về chính sách mới?

Dạng động từ của Mollified (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mollify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mollified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mollified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mollifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mollifying

Mollified (Adjective)

01

Xoa dịu; bình định.

Appeased pacified.

Ví dụ

The community was mollified by the mayor's quick response to concerns.

Cộng đồng đã được làm dịu bởi phản ứng nhanh chóng của thị trưởng.

The citizens were not mollified by the government’s vague promises.

Công dân không được làm dịu bởi những hứa hẹn mơ hồ của chính phủ.

Was the public mollified after the town hall meeting last week?

Công chúng có được làm dịu sau cuộc họp thị trấn tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mollified cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mollified

Không có idiom phù hợp