Bản dịch của từ Mollified trong tiếng Việt
Mollified
Mollified (Verb)
The counselor mollified the students during the tense school meeting.
Cố vấn đã làm dịu các học sinh trong cuộc họp căng thẳng.
The teacher did not mollify the parents after the exam results.
Giáo viên đã không làm dịu các bậc phụ huynh sau kết quả thi.
How can we mollify the community's concerns about the new policy?
Làm thế nào để chúng ta làm dịu những lo ngại của cộng đồng về chính sách mới?
Dạng động từ của Mollified (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Mollify |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Mollified |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Mollified |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Mollifies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Mollifying |
Mollified (Adjective)
Xoa dịu; bình định.
Appeased pacified.
The community was mollified by the mayor's quick response to concerns.
Cộng đồng đã được làm dịu bởi phản ứng nhanh chóng của thị trưởng.
The citizens were not mollified by the government’s vague promises.
Công dân không được làm dịu bởi những hứa hẹn mơ hồ của chính phủ.
Was the public mollified after the town hall meeting last week?
Công chúng có được làm dịu sau cuộc họp thị trấn tuần trước không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp