Bản dịch của từ Molybdenite trong tiếng Việt

Molybdenite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Molybdenite (Noun)

məlˈɪbdənaɪt
məlˈɪbdənaɪt
01

Một khoáng chất màu xám xanh, thường xuất hiện dưới dạng tinh thể lục giác. nó bao gồm molypden disulphide và là quặng molypden phổ biến nhất.

A bluegrey mineral typically occurring as hexagonal crystals it consists of molybdenum disulphide and is the most common ore of molybdenum.

Ví dụ

Molybdenite is often used in social studies about mineral resources.

Molybdenite thường được sử dụng trong các nghiên cứu xã hội về tài nguyên khoáng sản.

Molybdenite is not a common topic in social science classes.

Molybdenite không phải là chủ đề phổ biến trong các lớp khoa học xã hội.

Is molybdenite discussed in your social studies curriculum?

Molybdenite có được thảo luận trong chương trình học xã hội của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/molybdenite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Molybdenite

Không có idiom phù hợp