Bản dịch của từ Morin trong tiếng Việt

Morin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Morin (Noun)

ˈmɔ.rɪn
ˈmɔ.rɪn
01

Một loại flavonoid được tìm thấy trong gỗ của các loại cây cổ thụ và các cây có liên quan, được sử dụng làm thuốc nhuộm màu vàng và làm chất chống oxy hóa; 3,5,7,2′,4′-pentahydroxyflavone, c₁₅h₁₀o₇.

A flavonoid found in the wood of old fustic and related trees used as a yellow dye and as an antioxidant 3572′4′pentahydroxyflavone c₁₅h₁₀o₇.

Ví dụ

Morin is a natural antioxidant found in certain trees.

Morin là một chất chống oxy hóa tự nhiên được tìm thấy trong một số loại cây.

There is no evidence that morin can harm social interactions.

Không có bằng chứng nào cho thấy morin có thể gây hại cho giao tiếp xã hội.

Is morin commonly used in traditional social ceremonies for its properties?

Morin có thường được sử dụng trong các nghi lễ truyền thống vì đặc tính của nó không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/morin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Morin

Không có idiom phù hợp