Bản dịch của từ Moss trooping trong tiếng Việt

Moss trooping

Noun [U/C]Verb

Moss trooping (Noun)

mˈɑstɹəpˌaɪɨŋ
mˈɑstɹəpˌaɪɨŋ
01

Một loại rêu mọc rải rác, thường ở những nơi ẩm ướt hoặc râm mát.

A type of moss that grows in spreading patches, typically in damp or shady locations.

Ví dụ

Moss trooping creates a sense of unity in the forest.

Rêu lớn tạo ra cảm giác đoàn kết trong rừng.

The moss trooping community thrives in the cool, shaded areas.

Cộng đồng rêu lớn phát triển mạnh mẽ trong khu vực mát mẻ, râm mát.

Moss trooping (Verb)

mˈɑstɹəpˌaɪɨŋ
mˈɑstɹəpˌaɪɨŋ
01

Di chuyển hoặc tụ tập thành một đám đông hoặc đám đông.

To move or gather in a mass or crowd.

Ví dụ

Students moss trooping to the library after class.

Học sinh tụ tập đông đúc đến thư viện sau giờ học.

Fans moss trooping to the concert venue for the show.

Người hâm mộ tụ tập đông đúc đến nơi diễn ra buổi biểu diễn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moss trooping

Không có idiom phù hợp