Bản dịch của từ Moss trooping trong tiếng Việt
Moss trooping
Noun [U/C]Verb
Moss trooping (Noun)
mˈɑstɹəpˌaɪɨŋ
mˈɑstɹəpˌaɪɨŋ
Ví dụ
Moss trooping creates a sense of unity in the forest.
Rêu lớn tạo ra cảm giác đoàn kết trong rừng.
The moss trooping community thrives in the cool, shaded areas.
Cộng đồng rêu lớn phát triển mạnh mẽ trong khu vực mát mẻ, râm mát.
Moss trooping (Verb)
mˈɑstɹəpˌaɪɨŋ
mˈɑstɹəpˌaɪɨŋ
Ví dụ
Students moss trooping to the library after class.
Học sinh tụ tập đông đúc đến thư viện sau giờ học.
Fans moss trooping to the concert venue for the show.
Người hâm mộ tụ tập đông đúc đến nơi diễn ra buổi biểu diễn.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Moss trooping
Không có idiom phù hợp