Bản dịch của từ Moth-proofed trong tiếng Việt

Moth-proofed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moth-proofed (Verb)

mˈʌθɚpˌaʊd
mˈʌθɚpˌaʊd
01

Xử lý (vải hoặc quần áo) bằng một chất đặc biệt để làm cho nó có khả năng chống lại sự hư hại của sâu bướm.

Treat fabric or clothes with a special agent to make it resistant to damage by moths.

Ví dụ

They moth-proofed the community center's curtains last summer to protect them.

Họ đã xử lý chống sâu cho rèm của trung tâm cộng đồng mùa hè trước.

The volunteers did not moth-proof the donated clothes before distribution.

Các tình nguyện viên đã không xử lý chống sâu cho quần áo quyên góp trước khi phân phát.

Did the local charity moth-proof the blankets for the winter drive?

Liệu tổ chức từ thiện địa phương có xử lý chống sâu cho chăn cho chiến dịch mùa đông không?

Moth-proofed (Adjective)

mˈʌθɚpˌaʊd
mˈʌθɚpˌaʊd
01

Được xử lý bằng chất đặc biệt để chống lại sự phá hoại của sâu bướm.

Treated with a special agent to resist damage by moths.

Ví dụ

The community center has moth-proofed curtains for the upcoming event.

Trung tâm cộng đồng có rèm chống sâu cho sự kiện sắp tới.

The local library does not have moth-proofed books in its collection.

Thư viện địa phương không có sách được xử lý chống sâu trong bộ sưu tập.

Are the moth-proofed materials available for the community project?

Có phải các vật liệu chống sâu có sẵn cho dự án cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/moth-proofed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moth-proofed

Không có idiom phù hợp