Bản dịch của từ Motoric trong tiếng Việt

Motoric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Motoric (Adjective)

moʊtˈɔɹɨk
moʊtˈɔɹɨk
01

Liên quan đến chuyển động cơ bắp.

Relating to muscular movement.

Ví dụ

Motoric skills develop in children through play and exploration.

Kỹ năng motoric phát triển ở trẻ em thông qua trò chơi và khám phá.

The motoric abilities of individuals with disabilities vary greatly.

Các khả năng motoric của những người khuyết tật biến đổi rất lớn.

Motoric coordination is essential for participating in team sports effectively.

Phối hợp motoric là vô cùng quan trọng để tham gia vào các môn thể thao đồng đội một cách hiệu quả.

02

(của âm nhạc) được đánh dấu bằng nhịp lặp đi lặp lại gợi ý hành động hoặc chuyển động được cơ giới hóa.

(of music) marked by a repetitive beat suggestive of mechanized action or movement.

Ví dụ

The motoric rhythm of the song made everyone dance.

Nhịp điệu motoric của bài hát khiến mọi người nhảy múa.

The motoric sound of the drums echoed through the room.

Âm thanh motoric của trống vang qua phòng.

The motoric beat of the music energized the crowd at the party.

Nhịp motoric của âm nhạc làm cho đám đông tại bữa tiệc trở nên sôi động.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/motoric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] The table compares the amount of vehicles per 1000 people in eight different countries in 1990 and 2000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023

Idiom with Motoric

Không có idiom phù hợp