Bản dịch của từ Mucous membrane trong tiếng Việt

Mucous membrane

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mucous membrane (Noun)

mjˈukəs mˈɛmbɹeɪn
mjˈukəs mˈɛmbɹeɪn
01

Một lớp da mỏng bao phủ các bộ phận bên trong cơ thể, chẳng hạn như miệng và tiết ra chất lỏng để giữ ẩm cho các bộ phận đó.

A thin skin that covers parts inside the body such as the mouth and produces a liquid to keep the parts wet.

Ví dụ

The mucous membrane in the mouth helps with food digestion.

Màng nhầy trong miệng giúp tiêu hóa thực phẩm.

The mucous membrane does not prevent bacteria from entering the body.

Màng nhầy không ngăn được vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.

Does the mucous membrane protect the throat during cold weather?

Màng nhầy có bảo vệ cổ họng trong thời tiết lạnh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mucous membrane/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mucous membrane

Không có idiom phù hợp