Bản dịch của từ Mutatis mutandis trong tiếng Việt

Mutatis mutandis

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mutatis mutandis (Adverb)

mutˈɑtis mutˈɑndis
mutˈɑtis mutˈɑndis
01

(dùng khi so sánh hai hay nhiều trường hợp hoặc tình huống) thực hiện những thay đổi cần thiết mà không ảnh hưởng đến điểm chính đang được đề cập.

Used when comparing two or more cases or situations making necessary alterations while not affecting the main point at issue.

Ví dụ

Mutatis mutandis, the same study can be applied to different demographics.

Với những điều đã nói, cùng một nghiên cứu có thể được áp dụng cho các nhóm dân số khác nhau.

We should not use the same approach mutatis mutandis for all cultures.

Chúng ta không nên sử dụng cùng một phương pháp cho tất cả các văn hóa.

Mutatis mutandis, can we apply this principle to modern societies effectively?

Với những điều đã nói, liệu chúng ta có thể áp dụng nguyên tắc này vào xã hội hiện đại một cách hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mutatis mutandis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mutatis mutandis

Không có idiom phù hợp