Bản dịch của từ Myelocyte trong tiếng Việt

Myelocyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myelocyte (Noun)

mˈaɪələsˌaɪt
mˈaɪələsˌaɪt
01

Một tế bào thường được tìm thấy trong tủy xương có nguồn gốc từ nguyên bào tủy và là tiền thân của bạch cầu hạt trong máu lưu thông.

A cell normally found in the bone marrow that is derived from the myeloblast and that is the precursor of the granulocytes of the circulating blood.

Ví dụ

Myelocytes help in producing important white blood cells for our health.

Myelocyte giúp sản xuất các tế bào bạch cầu quan trọng cho sức khỏe.

Myelocytes are not typically found outside the bone marrow in adults.

Myelocyte không thường được tìm thấy bên ngoài tủy xương ở người lớn.

Are myelocytes essential for the immune system's proper functioning?

Myelocyte có cần thiết cho chức năng đúng đắn của hệ miễn dịch không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/myelocyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Myelocyte

Không có idiom phù hợp