Bản dịch của từ National government trong tiếng Việt

National government

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

National government (Noun)

nˈæʃənəl ɡˈʌvɚmənt
nˈæʃənəl ɡˈʌvɚmənt
01

Cơ quan quản lý của một quốc gia, chịu trách nhiệm ban hành và thực thi luật pháp và chính sách.

The governing body of a nation, responsible for making and enforcing laws and policies.

Ví dụ

The national government implemented new social policies in 2023.

Chính phủ quốc gia đã thực hiện các chính sách xã hội mới vào năm 2023.

The national government did not address poverty effectively last year.

Chính phủ quốc gia đã không giải quyết hiệu quả vấn đề nghèo đói năm ngoái.

How does the national government influence social welfare programs?

Chính phủ quốc gia ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình phúc lợi xã hội?

02

Tập hợp các tổ chức và cá nhân có quyền lực để quản lý một quốc gia cụ thể.

The collective institutions and individuals that have authority to govern a specific