Bản dịch của từ Near-term trong tiếng Việt

Near-term

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Near-term (Adjective)

nˈɪɹtɚm
nˈɪɹtɚm
01

Liên quan đến tương lai gần.

Relating to the near future.

Ví dụ

Many social changes will occur in the near-term future.

Nhiều thay đổi xã hội sẽ xảy ra trong tương lai gần.

The near-term impacts of climate change are often overlooked.

Các tác động gần hạn của biến đổi khí hậu thường bị bỏ qua.

What are the near-term goals for our community development?

Mục tiêu gần hạn cho phát triển cộng đồng của chúng ta là gì?

02

Xảy ra sớm hay muộn.

Occurring soon or shortly.

Ví dụ

The near-term goals focus on reducing poverty in our community.

Các mục tiêu ngắn hạn tập trung vào việc giảm nghèo trong cộng đồng.

The near-term effects of the policy are not beneficial for families.

Các tác động ngắn hạn của chính sách không có lợi cho các gia đình.

Are there near-term plans to improve public transportation in our city?

Có kế hoạch ngắn hạn nào để cải thiện giao thông công cộng trong thành phố không?

03

Có khung thời gian ngắn.

Having a short time frame.

Ví dụ

The near-term goals focus on reducing local poverty by 2025.

Các mục tiêu ngắn hạn tập trung vào việc giảm nghèo địa phương trước năm 2025.

Near-term solutions do not address the root causes of social issues.

Các giải pháp ngắn hạn không giải quyết được nguyên nhân gốc rễ của các vấn đề xã hội.

Are near-term strategies effective for improving community engagement in 2023?

Các chiến lược ngắn hạn có hiệu quả trong việc cải thiện sự tham gia của cộng đồng vào năm 2023 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/near-term/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Near-term

Không có idiom phù hợp