Bản dịch của từ Negative aspect trong tiếng Việt

Negative aspect

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negative aspect (Noun)

nˈɛɡətɨv ˈæspˌɛkt
nˈɛɡətɨv ˈæspˌɛkt
01

Một đặc điểm hoặc yếu tố của điều gì đó không mong muốn hoặc bất lợi.

A feature or element of something that is undesirable or unfavorable.

Ví dụ

The negative aspect of social media is cyberbullying among teenagers.

Khía cạnh tiêu cực của mạng xã hội là bắt nạt qua mạng ở thanh thiếu niên.

Social gatherings do not always highlight the negative aspects of society.

Các buổi tụ tập xã hội không phải lúc nào cũng làm nổi bật khía cạnh tiêu cực của xã hội.

What is the negative aspect of living in a big city?

Khía cạnh tiêu cực của việc sống ở thành phố lớn là gì?

One negative aspect of social media is cyberbullying among teenagers.

Một khía cạnh tiêu cực của mạng xã hội là bắt nạt trên mạng trong giới trẻ.

Many people do not recognize the negative aspect of excessive social media use.

Nhiều người không nhận ra khía cạnh tiêu cực của việc sử dụng mạng xã hội quá mức.

02

Một góc nhìn hoặc quan điểm tập trung vào những bất lợi hoặc nhược điểm của một tình huống.

A perspective or viewpoint that focuses on the drawbacks or disadvantages of a situation.

Ví dụ

Many people discuss the negative aspect of social media today.

Nhiều người bàn luận về khía cạnh tiêu cực của mạng xã hội hôm nay.

The negative aspect of urban living is often overlooked by residents.

Khía cạnh tiêu cực của cuộc sống đô thị thường bị cư dân bỏ qua.

Is the negative aspect of social inequality being addressed in our society?

Khía cạnh tiêu cực của bất bình đẳng xã hội có được giải quyết trong xã hội chúng ta không?

The negative aspect of social media is its impact on mental health.

Khía cạnh tiêu cực của mạng xã hội là ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Many people do not recognize the negative aspect of online communication.

Nhiều người không nhận ra khía cạnh tiêu cực của giao tiếp trực tuyến.

03

Một đặc điểm truyền đạt cảm giác bi quan hoặc kết quả không thuận lợi.

A characteristic that conveys a sense of pessimism or adverse outcome.

Ví dụ

Many people see unemployment as a negative aspect of society.

Nhiều người xem thất nghiệp là một khía cạnh tiêu cực của xã hội.

Social media's negative aspect is its impact on mental health.

Khía cạnh tiêu cực của mạng xã hội là tác động đến sức khỏe tâm thần.

Is the negative aspect of poverty affecting community development?

Khía cạnh tiêu cực của nghèo đói có ảnh hưởng đến phát triển cộng đồng không?

The negative aspect of social media is cyberbullying among teenagers.

Khía cạnh tiêu cực của mạng xã hội là bắt nạt qua mạng ở thanh thiếu niên.

Social gatherings do not always highlight the negative aspect of isolation.

Các buổi tụ họp xã hội không phải lúc nào cũng nêu bật khía cạnh tiêu cực của sự cô lập.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/negative aspect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] This essay will take a closer look at some positive and that arise with this trend [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] On the other hand, self-employment brings about some that should be taken into consideration [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] On the one hand, a higher frequency of news stories focusing on of society can have detrimental effects on people's mental state [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] On the one hand, this way of learning remotely without being in regular face-to-face contact with teachers in the classroom is from two [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017

Idiom with Negative aspect

Không có idiom phù hợp