Bản dịch của từ Neo-fascist trong tiếng Việt

Neo-fascist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neo-fascist (Adjective)

nˈiəfˈæstɨst
nˈiəfˈæstɨst
01

Liên quan đến chủ nghĩa phát xít mới hoặc chủ nghĩa phát xít mới.

Relating to neofascists or neofascism.

Ví dụ

The neo-fascist group protested against immigration in downtown Chicago last week.

Nhóm neo-fascist đã biểu tình chống lại nhập cư ở trung tâm Chicago tuần trước.

Many citizens do not support neo-fascist ideologies in modern society.

Nhiều công dân không ủng hộ các tư tưởng neo-fascist trong xã hội hiện đại.

Are neo-fascist movements gaining popularity among young people today?

Các phong trào neo-fascist có đang ngày càng phổ biến trong giới trẻ không?

Neo-fascist (Noun)

nˈiəfˈæstɨst
nˈiəfˈæstɨst
01

Là thành viên của một tổ chức tương tự như phong trào phát xít ý đầu thế kỷ 20.

A member of an organization similar to the italian fascist movement of the early 20th century.

Ví dụ

The neo-fascist group protested against immigration in downtown Chicago last week.

Nhóm neo-fascist đã biểu tình chống lại nhập cư ở trung tâm Chicago tuần trước.

Many citizens do not support the neo-fascist ideology in modern society.

Nhiều công dân không ủng hộ hệ tư tưởng neo-fascist trong xã hội hiện đại.

Are neo-fascist movements gaining popularity among young people today?

Các phong trào neo-fascist có đang ngày càng phổ biến trong giới trẻ hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neo-fascist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neo-fascist

Không có idiom phù hợp